Từ điển Thiều Chửu
蛤 - cáp
① Con hầu nhỏ. Tục gọi là cáp lị 蛤蜊. ||② Văn cáp 文蛤 con nghêu, vỏ nó tán ra gọi là cáp phấn 蛤粉 dùng làm thuốc. ||③ Cáp giới 蛤蚧 con cắc kè.

Từ điển Trần Văn Chánh
蛤 - cáp
① Loài trai sò: 文蛤 Con nghêu; ② 【蛤蚧】cáp giới [géjiè] (động) Cắc kè, tắc kè. Xem 蛤 [há].

Từ điển Trần Văn Chánh
蛤 - cáp
【蛤蟆】cáp mô [háma] (động) Cóc, ếch, nhái (tên gọi chung). Cv. 蝍蟆.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蛤 - cáp
Con hến, con trai, con sò.


蛤蚧 - cáp giới || 蛤魚 - cáp ngư ||